"Trí tuệ giàu lên nhờ cái nó nhận được,con tim giàu lên nhờ cái nó cho đi" - Victor Hugo.You can make a living by what you get, but you can make a life by what you give- Winston Churchill

Sunday, February 12, 2012

Thói xấu người Việt - Viet bad habits

Dương Đức Minh: Vẫn phải nói trước, nêu cái xấu không phải để khinh khi, chê bôi, nhạo báng mà nêu cái xấu để thấy cái xấu, loại trừ cái xấu, hoàn thiện bản thân. Sau đây là một số thói xấu dược xếp theo bảng chữ cái:

A: An phận thủ thường; Ăn bẩn; Ăn người; Ăn cắp vặt, Ăn hơn, làm kém; Ăn tục nói phét; Ảo tưởng;Ăn sổi ở thì; Ẩu v.v…
B: Bàng quan; Bảo thủ; Bằng cấp giả; Bán Trời không văn tự;Bài ngoại;Bắt cóc bỏ đĩa;Bóc ngắn,cắn dài; Bè phái; ”Buôn dưa lê”; Bới bèo ra bọ v.v…
C: Cãi nhau to vì chuyện nhỏ;Chen ngang khi phải xếp hàng; Chọc gậy bánh xe; Chụp giật; Chửi bậy, cục súc; Cờ bạc; Coi thường pháp luật; Cù nhầy; Cửa quyền; Cười không đúng chỗ, đúng lúc v.v…
D: Du di ; Dị ứng tri thức; Dzô dzô ( ăn nhậu thái quá ) v.v…
Đ: Đâm bị thóc, chọc bị gạo; Để bụng; Đỏ đen;Đố kỵ; Đùn đẩy; Đua xe v.v…
E: Ép buộc ; Ép uổng v.v…
G: Gắp lửa bỏ tay người; Gia trưởng; Giả dối; Giàu ghen, khó ghét; Giậu đổ bìm leo v.v…
H: Hách dịch; Hiếu chiến; Hòa cả làng; Hô khẩu hiệu suông; Hứa hão; Hút thuốc lá v.v…
I: Ích kỷ hại người v.v…
K: Khoe khoang ;Khôn lỏi; Không đúng giờ; Không chính kiến; “Khuỳnh”; Kỳ vĩ v.v…
L: Làm láo, báo cáo hay; Làm liều; Làm theo phong trào; Lập lờ nước đôi; Lệ làng; Lý nhẹ hơn tình...v.v…
M: Mạnh ai nấy chạy; Mất đoàn kết khi sung sướng, đầy đủ; Mê tín v.v…
N: Ném bùn sang ao; Nịnh trên nạt dưới; Nhai to; Nhậu nhẹt triền miên; Nhổ bậy; Nhếch nhác; Nghĩ ngắn hạn (tư duy nhiệm kỳ); Ngoáy mũi nơi đông người; Nói dai,nói dài,nói dại; Nói một đằng, làm một nẻo; Nói to nơi công cộng; Nói phách (nói khoác lác); Nể nang; Nửa vời v.v…
O: Oai hão; Ôm đồm; Ôm rơm rặm bụng; Ông giơ chân giò, Bà thò nậm rượu (thông đồng làm việc khuất tất) v.v…
P: Phép Vua thua lệ làng; “Phong bì” (hối lộ); Phô trương; Phung phí v.v…
Q: Qua cầu rút ván; Qua loa đại khái; Quan liêu; Quan trọng hóa vấn đề; Quy hoạch treo v.v…
R: Ra oai; Ranh vặt; Rượu chè v.v…
S: Sai hẹn; Sĩ diện hão; Sính ngoại; Sợ trách nhiệm; Sợ người khác giỏi hơn mình v.v…
T: Tâm lý vùng (địa phương hẹp hòi); Tiểu nông, tiểu trí; Tiểu xảo; Tiểu khí (tiểu nhân, hạn hẹp); Tham nhũng; Thấy kẻ sang bắt quàng làm họ; Thụ động; Tư duy nhiệm kỳ; Tự ti dân tộc nhược tiểu v.v…
U: Ưa xiểm nịnh; Ức hiếp kể yếu; Ừ hữ cho qua; Ương ngạnh v.v…
V: Vặt vãnh; Vẽ vời; Vênh váo; Vị kỷ; Vị nể; Viển vông; Viết, vẽ bậy nơi công cộng; Vòi vĩnh; Vung tay quá trán v.v…
X: Xa dân; Xa rời thực tế; Xả rác nơi công cộng v.v…
Y: Ỷ lại; Ỷ quyền thế; Ý thức tập thể, cộng đồng kém v.v…
Theo: TS Phạm Gia Minh
Phác thảo danh mục các thói hư tật xấu của người Việt thời nay (xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt)

0 comments: